Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: 1.590.000đ
Mỗi sản phẩm được Asus tạo ra những giá trị tinh thần mà Asus muốn gửi đến người dùng một cách tinh tế và sâu sắc nhất. Mainboard Asus H310M-E Prime là một trong những đứa con tinh thần nhà Asus muốn hướng đến người dùng không chỉ về thiết kế kiểu dáng mà Asus muốn hướng đến là chất lượng và cấu hình vô cùng mạnh mẽ của chúng mang lại.
Một sản phẩm công nghệ tốt như thế này thì không thể thiếu tại các cửa hàng của Mega. Mega tự hào là nhà cung cấp và bán lẻ số một tại khu vực Miền Trung và Đà Nẵng, hãy đến Mega để tìm hiểu rõ hơn các bạn nhé!
Đặc điểm của sản phẩm Mainboard Asus H310M-E Prime
Hỗ trợ tốt các dòng Core i thế hệ 8 của intel, cùng với nhiều tính năng hữu ích của bô chipset H310, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người dùng một cách tối ưu.
Hệ số dạng micro-ATX của Prime H 310M-E có thể hỗ trợ tối đa 32GB RAM DDR4 qua hai khe cắm kênh kép, hoặc 16GB cho mỗi khe cắm ở tốc độ bộ nhớ không bị chặn của EC6, 2400 và 2133 MHz. Góp phần lưu trữ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn, có bốn cổng SATA 6 Gb / s và một M.2 Socket 3, với phím M, loại 2242, 2260 và 2280 cho cả hai ổ đĩa SATA và PCIe 2.0 mang đến cho người dùng nhiều trải nghiệm tuyệt vời hơn.
Hệ thống tản nhiệt vô cùng độc đáo người dùng có thể thoải mái điều chỉnh quạt làm mát thông qua 2 chân cắm 4pin được tích hợp trên mainboard một cách vô cùng dễ dàng và đồng thời qua đó với 3 cảm biến nhiệt độ hỗ trợ rất tốt trong việc kiểm soát nhiệt độ của từng khu vực trong máy tính một cách dễ dàng nhất.
Hệ thống xử lí chất lượng âm thanh vô cùng hoàn hảo được ứng dụng công nghệ mới nhất và hiện đại nhất trên thế giới để có thể tinh chỉnh chất lượng âm thanh một cách tốt cách tốt nhất cho người dùng mang đến những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời và hoàn hảo trong từng chi tiết nhỏ.
Mainboard Asus H310M-E Prime1.590.000đ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
CPU
|
Intel® Socket 1151 for 8th Generation Core™ i7/Core™ i5/Core™ i3/Pentium®/Celeron® Bộ vi xử lý |
Hỗ trợ Intel® 14 nm CPU | |
Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | |
* hỗ trợ Công nghệ Intel ® Turbo tăng cường 2,0 phụ thuộc vào các loại CPU. | |
Chipset | Intel® H310 |
Bộ nhớ
|
2 x DIMM, Max. 32GB, DDR4 2666/2400/2133 MHz Không ECC, Không Đệm Bộ nhớ |
Kiến trúc bộ nhớ Kênh đôi | |
Hỗ trợ công nghệ bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP) | |
** DDR4 2666MHz and higher memory modules will run at max. 2666MHz on Intel® 8th Gen. 6-core or higher processors. | |
Đồ họa
|
Bộ vi xử lý Đồ họa Tích hợp - Hỗ trợ Intel® HD Graphics |
hỗ trợ đầu ra Multi- VGA : cổng HDMI/D-Sub | |
- Hỗ trợ HDMI 1.4b với độ phân giải tối đa 4096 x 2160 @ 24 Hz / 25600 x 1600 @ 60 Hz | |
- Supports D-sub with max. resolution 1920 x 1200 @ 60 Hz | |
Bộ nhớ chia sẻ tối đa 1024 MB | |
Hỗ trợ đồ họa Intel® InTru™ 3D, Quick Sync Video, Công nghệ video HD , Insider™ | |
Khe cắm mở rộng
|
1 x PCIe 3.0/2.0 x16 (chế độ x16, màu xám) |
2 x PCIe 3.0/2.0 x1 | |
Lưu trữ
|
Bộ chip Intel® H310 : |
1 x M.2 Socket 3, , với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (cả chế độ SATA & PCIE x2)*1 | |
4 x Cổng SATA 6Gb /s, màu xám, | |
LAN | Realtek® RTL8111H, 1 x Gigabit LAN |
Âm thanh
|
Realtek® ALC887 8-kênh CODEC Âm thanh HD |
- Hỗ trợ : Tự động phát hiện giắc cắm, Bảng điều khiển tái phân nhiệm giắc cắm phía trước | |
Tính năng Âm thanh: | |
- Chống nhiễu Âm thanh: Đảm bảo phân tách rõ ràng tín hiệu tương tự/số và giảm thiểu nhiễu từ nhiều phía | |
- Lớp PCB âm thanh chuyên dụng: Tách lớp cho các kênh trái và phải để bảo vệ chất lượng của tín hiệu âm thanh nhạy cảm | |
- Thiết kế được đèn LED chiếu sáng - Tô điểm màu sắc cho máy tính của bạn với đường âm thanh chiếu sáng tuyệt đẹp. | |
- Tụ âm thanh Nhật Bản cao cấp: Cung cấp âm thanh ấm tự nhiên đắm chìm với độ rõ ràng và trung thực tuyệt đối | |
* Choose the chassis with HD audio module in front panel to support 8-channel audio output. | |
Cổng USB
|
Bộ chip Intel® H310 : |
4 x Cổng USB 3.1 Gen 1 up to 5Gbps (2 ở mặt sau, màu xanh, màu xanh, 2 ở giữa bo mạch, Kiểu A) | |
Bộ chip Intel® H310 : | |
6 x Cổng USB 2.0/1.1 (2 ở mặt sau, màu xanh, , 4 ở giữa bo mạch) | |
Tính năng đặc biệt
|
ASUS 5X Protection III : |
- ASUS SafeSlot Core: Khe cắm PCIe được gia cố giúp ngăn hư hại | |
- ASUS LANGuard: Bảo vệ chống đột biến điện mạng LAN, sét đánh và phóng tĩnh điện! | |
- Bảo vệ chống tăng quá áp của ASUS: Thiết kế điện năng bảo vệ mạch đẳng cấp thế giới | |
- Lưng I/O bằng thép không gỉ của ASUS: Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 3 lần cho độ bền cao hơn nữa! | |
- ASUS DIGI+ VRM: 4 pha thiết kế điện năng số | |
ASUS OptiMem: | |
- Optimem (Improved DDR4 stability) | |
ASUS EPU : | |
- EPU | |
tính năng độc quyền của ASUS : | |
- AI Suite 3 | |
- Ai Charger | |
- Trình Quét dọn Máy tính | |
- File Transfer | |
Giải pháp giải nhiệt ASUS Quiet : | |
- thiết kế giải pháp tản nhiệt không quạt Phong cách | |
- ASUS Fan Xpert | |
ASUS EZ DIY : | |
- ASUS CrashFree BIOS 3 | |
- ASUS EZ Flash 3 | |
- Chế độ EZ của ASUS UEFI BIOS | |
ASUS Q-Design : | |
- ASUS Q-DIMM | |
M.2 Onboard(The latest transfer technologies with up to 10Gb/s data transfer speeds) | |
Cổng I/O phía sau
|
1 x bàn phím PS / 2 (màu tím) |
1 x chuột PS / 2 (màu xanh) | |
1 x D-Sub | |
1 x HDMI | |
1 x cổng LAN (RJ45) | |
2 x USB 3.1 thế hệ thứ 1 (màu xanh) Kiểu A up to 5Gbps | |
2 x USB 2.0 | |
3 x giắc cắm âm thanh | |
Cổng I/O ở trong
|
1 x Đầu cắm USB 3.1 Thế hệ 1 hỗ trợ thêm 2 cổng USB 3.1 Thế hệ 1 (19-pin) |
2 x Đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ thêm 4 cổng USB 2.0 | |
1 x kết nối cổng COM | |
4 x kết nối SATA 6Gb / s | |
1 x kết nối CPU Fan (1 x 4 chân) | |
1 x kết nối Chassis Fan (1 x 4 chân) | |
1 x Đầu ra S/PDIF | |
1 x kết nối điện năng 24-pin EATX | |
1 x M.2 Socket 3 với M Key, hỗ trợ thiết bị lưu trữ kiểu 2242/2260/2280 (cả chế độ SATA & PCIE x2) | |
1 x kết nối điện năng 4-pin ATX 12V | |
1 x kết nối Giắc cắm âm thanh (AAFP) | |
1 x chân nối Clear CMOS | |
1 x Đầu nối bảng điều khiển hệ thống | |
1 x Đầu cắm loa | |
Phụ kiện
|
Hướng dẫn sử dụng |
2 x cáp SATA 6Gb / s | |
I/O Shield | |
1 x DVD hỗ trợ | |
1 x M.2 Anchor | |
BIOS | 128 Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS, PnP, SM BIOS 3.1, ACPI 6.1, MultilanguageBIOS, ASUS EZ Flash 3, CrashFree BIOS 3, F6 Kiểm soát Qfan, F3 Mục Ưa thích, Lần chỉnh sửa cuối cùng, F12 PrintScreen, and ASUS DRAM SPD (SerialPresence Detect) memory information |
Khả năng quản lý | WOL by PME, PXE |
Hệ điều hành | Windows® 10 64-bit |
Dạng thiết kế
|
Dạng thiết kế mATX |
8.9 inch x 7.3 inch ( 22.6 cm x 18.5 cm ) | |
Ghi chú
|
*1 When a device in SATA mode is installed on the M.2 socket, SATA_2 port cannot be used. |
Due to the Chipset limitation, when a M.2 device is installed in PCIe mode, the socket is set to PCIe 2.0. |
Hỏi và đáp (0 bình luận)