Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: 3.150.000đ
Bộ Phát Wifi Unifi Unifi U6 Lite WiFi 6 được thiết kế nhỏ gọn, thời trang, thẩm mỹ giúp bạn dể dàng lắp đặt bất kỳ vị trí nào trong ngôi nhà hay văn phòng của mình. Thiết kế nhỏ gọn mang lại sự kết hợp hiệu quả về chi phí và hiệu suất hoạt động. UniFi AP tương thích hoàn toàn với các switch PoE 802.3af trên thị trường giúp bạn triển khai hệ thống đơn giản và nhanh chóng.
Một sản phẩm tốt như thế này không thể thiếu tại các cửa hàng của Mega, Mega luôn tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của khu vực Miền Trung, Đà Nẵng. Hãy đến với cửa hàng chúng tôi để biết rõ hơn về sản phẩm bạn nhé!
Bộ Phát Wifi Ubiquiti Unifi U6 Lite WiFi 6
Bộ Phát Wifi Ubiquiti Unifi U6 Lite WiFi 6 có thiết kế nhỏ gọn và tinh tế cùng hiệu năng tuyệt vời. Đây là thiết bị thu phát sóng Wi Fi trong nhà, phù hợp với nhiều không gian sử dụng khác nhau như khách sạn, văn phòng, nhà hàng, ....
Ubiquiti Unifi U6 Lite WiFi 6 là thiết bị thu phát sóng WiFi trong nhà chuẩn WiFi 6 (802.11ax) hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz (2×2 MIMO) với tốc độ 300Mbps và 5 GHz (2×2 MU-MIMO và OFDMA) với tốc độ lên đến 1,2 Gbps.
Thiết kế tinh tế, nhỏ gọn
Trang bị wifi chuẩn AC mới nhất cộng với hệ thống Ăng-ten tối ưu, Unifi AC HD 802.11ac Wave 2 cho khả năng phát sóng khỏe, ổn định, đáp ứng được những nơi đòi hỏi nhu cầu cao như công ty, khách sạc, nhà xưởng, ....
Bộ Phát Wifi Ubiquiti Unifi U6 Lite WiFi 63.150.000đ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnHãng sản xuất | Unifi |
Model | Ubiquiti Unifi U6 Lite WiFi 6 |
MECHANICAL | |
kích thước | Ø160 x 32,65 mm (Ø6,3 x 1,3″) |
Cân nặng | Không có giá đỡ: 300 g (10,6 oz) |
Có giá đỡ: 315 g (11,1 oz) | |
Đặc điểm bao vây | Đúc khuôn Polycarbonate 110 và ADC12 |
Đặc điểm lắp đặt | Thép Polycarbonate, SGCC |
PHẦN CỨNG | |
Thông số kỹ thuật bộ xử lý | 880 MHz MIPS 1004 KEC |
Thông tin bộ nhớ | 256 MB |
Giao diện quản lý | Ethernet trong băng tần |
Giao diện mạng | (1) Ethernet 10/100/1000 Mbps RJ45 |
nút | Khôi phục cài đặt gốc |
đèn LED | Trắng/Xanh dương |
Phương pháp năng lượng | 802.3af PoE, PoE thụ động (48V) |
Nguồn cấp | 802.3af PoE; Bộ chuyển đổi PoE 48V, 0,32A (Không bao gồm) |
Phạm vi điện áp được hỗ trợ | 44 đến 57VDC |
tối đa. Sự tiêu thụ năng lượng | 12W |
tối đa. Năng lượng TX | |
2.4GHz | 23dBm |
5GHz | 23dBm |
MIMO | |
2.4GHz | 2 x 2 |
5GHz | 2 x 2 |
Tốc độ thông lượng | |
2.4GHz | 300 Mb/giây |
5GHz | 1201 Mb/giây |
Ăng-ten | |
2.4GHz | 2,8dBi |
5GHz | 3dBi |
Nhiệt độ hoạt động | -30 đến 60° C (-22 đến 140° F) |
Độ ẩm hoạt động | 5 – 95% không ngưng tụ |
chứng chỉ | CE, FCC, vi mạch |
PHẦN MỀM | |
Tiêu chuẩn Wi-Fi | 802.11a/b/g |
Wi-Fi 4/Wi-Fi 5/Wi-Fi 6 | |
Bảo mật không dây | WEP, WPA-PSK, WPA-Doanh nghiệp (WPA/WPA2/WPA3) |
BSSID | 8 cho đài phát thanh |
VLAN | 802.1Q |
QoS nâng cao | Giới hạn tỷ lệ cho mỗi người dùng |
Cách ly lưu lượng khách | được hỗ trợ |
Khách hàng đồng thời | hơn 300 |
TỶ SUẤT DỮ LIỆU ĐƯỢC HỖ TRỢ (MBPS) | |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
802.11n (Wi-Fi 4) | 6,5 Mb/giây đến 300 Mb/giây (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11b | 1, 2, 5,5, 11 Mb/giây |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mb/giây |
802.11ac (Wi-Fi 5) | 6,5 Mb/giây đến 866,7 Mb/giây (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80) |
802.11ax (WiFi 6) | 6,3 Mbps đến 1,2 Gbps (MCS0 – MCS11 NSS1/2, HE 20/40/80) |
Hỏi và đáp (0 bình luận)