Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá chính hãng: 4.250.000đ
Giá bán: 3.190.000đ
Cpu Intel Core i5 10400
Đã rất lâu rồi chúng ta chưa được thấy bộ vi xử lý mới của Intel kể từ khi Coffee Lake Refresh xuất hiện vào tháng 10 năm 2018, và sự bắt đầu của những cái tên CPU Intel Core i9-9900K và i7-9700K . Tuy nhiên, cuối cùng Intel cũng đã phá vỡ sự im lặng trong suốt khoảng thời gian qua của mình trên thung lũng silicon bằng việc ra mắt bộ vi xử lý thế hệ 10 Comet Lake-S với 10 lõi và tăng xung nhịp lên tới 5,3 GHz.
Intel Comet Lake-S được dẫn dắt bởi Intel Core i9-10900K, chip 10 lõi, 20 luồng với mức tăng turbo tối đa 5,3 GHz. Bản nâng cấp này có TDP 125W, đây là một cú hích rất lớn so với 95W của Intel Core i9-9900K.
Sự gia tăng về lõi, luồng và tốc độ turbo này được phản ánh trên dòng sản phẩm Comet Lake-S mới và điều đáng chú ý nhất
Chip có công suất lớn so với đời tiền nhiêm
Core i5 -10400 là một trong những sản phẩm trong phân khúc cpu core i5 thế hệ 10 đến từ đội xanh intel mang trên mình sức mạnh tuyệt vời vượt qua cả i7-9700. Nó bao gồm tổng hợp như PCMark và 3DMark cũng như tạo nội dung và điểm số chơi game tiêu chuẩn. Cùng nhìn qua những bài test nhanh với sản phẩm này.
Điểm chuẩn tựa game GTA 5
Assassin 'Creed Odyssey
Như bạn có thể thấy, i5-10400 đánh bại i7-9700F trong Assassins 'Creed trong khi chỉ cân bằng với nó trong GTA V và vượt xa phiên bản trước đó i5-9400F
Điểm chuẩn Cinebench R15
Cinebench R20
Điểm chuẩn hiệu suất giải nén
Trong Cinebench và WinRAR, i5-10400 mang lại chỉ số sức mạnh nằm giữa 9700F và 9400F nhờ số lượng luồng tăng được tăng gấp đôi so với i5-9400F. i7-9700F có 8 nhân và 8 luồng trong khi i5-10400 có cho mình 6 nhân và 12 luồng mang đến hiệu năng tổng thể mạnh mẽ tiến gần đến sức mạnh của i7-9700F trong những tác vụ yêu cầu khả năng xử lý đa luồng.
Bảng điểm chuẩn tổng hợp
Có thể bạn chưa biết về công nghệ trong trong CPU thế hệ thứ 10 Comet Lake-S , Intel đã nâng cấp thêm Hyperthreading vào toàn bộ tất cả phiên bản trong dòng sản phẩm này ( ngoại trừ hai mẫu Pentium đầu tiên ), vì vậy một số tựa game sẽ thấy sự cải thiện hiệu năng so với CPU thế hệ 9, có thể mang lại mức hiệu năng vượt trội cùng mức giá khá tốt so với đối thủ AMD Ryzen 5 3600 đang nổi lên gần đây như là CPU chơi game tốt nhất về cả hiệu năng và giá cả.
bạn có thể xem bài viết so sánh hiệu năng giữa Core i5 10400 và Ryzen 5 3600 tại đây
Ngoài ra, còn có hai phiên bản khác hướng đến những người dùng khác nhau mà Intel đã cho ra mắt trước đây trên các dòng sản phẩm của mình
Các phiên bản dòng F không được tích hợp GPU cho mức giá rẻ hơn và phiên bản dòng T với TDP 35W giúp giảm lượng điện năng tiêu thụ, phù hợp với các dòng sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn và đơn giản như NUC.
Khả năng ép xung mạnh mẽ khi đi cùng với cpu thế hệ này là mainboard chipset z490 với socket LGA 1200 được nâng cấp và rất nhiều tiện ích đi kèm như khả năng làm mát AI và ép xung AI mang lại hiệu năng tuyệt vời cho dòng chip thế hệ 10 này.
Dòng sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake S |
Nền tảng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i5-10400 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2 2020 |
Công nghệ | 14 nm |
Thiết bị | PC/Client/Tablet |
Mức giá đề xuất | $00.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 6 |
Số luồng | 12 |
Tần số cơ sở | 2.90 GHz |
Tần số turbo | 4.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý ‡ | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC8 / 0x9BC5 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Cpu Intel Core i5- 10400 Box3.190.000đ 4.250.000đ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Thương hiệu |
Intel |
Model |
Core i5- 10400 |
Socket |
LGA1200 |
Tên thế hệ |
Comet Lake |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
2.9 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.3 GHz |
Cache |
12MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Có |
Phiên bản PCI Express |
3 |
Số lane PCI Express |
N/A |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
hiện còn hàng chip này ko
Dạ sản phẩm hiện còn hàng ạ
tv cho mình đi shop ơi
Dạ bạn cần bên mình tư vấn về vấn đề gì ạ
Nên chọn ram nào hợp với i5 10400 ạ ?
Chào anh, còn phụ thuộc vào main bạn dang dùng là main gì nữa ạ