Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: Liên hệ
Đặc điểm nổi bật CPU Intel Core i7 10700K
Intel đã công bố một bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 mới tại buổi ra mắt Comet Lake-S , bao gồm cả Intel Core i7-10700K tám lõi mới.
Đây có thể là một lựa chọn phổ biến của những người đam mê chơi game trên PC, nhưng làm thế nào để con chip này là sự lựa chọn tuyệt vời hơn so với Intel Core i7-9700K thế hệ thứ 9 năm 2019 và có đủ lý do để nâng cấp lên i7-10700K không thì chúng ta cùng đi so sánh về hiệu năng cũng như những tính năng mới đến từ sản phẩm core i7 thế hệ 10 này.
Chúng ta sẽ đặt hai bộ xử lý trực tiếp và xem liệu chip thế hệ thứ 10 của Intel có xứng đáng với số tiền mà bạn phải bỏ ra so với Intel Core i7-9700K hay không.
1 - Mức giá CPU Core i7-10700K:
Được phát hành vào giữa tháng 11 năm 2019 với mức giá $ 374, Intel Core i7-9700K vẫn là một bộ xử lý tuyệt vời và được đánh giá cao hiệu năng đơn và chúng minh được sức mạnh của mình đối với người dùng.
Intel Core i7-10700K có cùng mức giá được đề xuất với i7-9700 ở mức $ 374 và điều đó thật sự là tuyệt vời vì i7-10700K có sự thay đổi về Socket LGA 1200 thay vì Socket LGA1151 của i7-9700 mang đến một hiệu năng tuyệt vời hơn. Hiệu năng tăng thì chắc chắn mức năng lượng tiêu thụ sẽ tăng theo. Điều mà ta có thể thấy rõ ràng nhất đó là dòng core i7-10700k có mức tiêu thụ năng lượng ở mức TDP 125w một con số khổng lồ so với i7-9700k
2 - Thông số kỹ thuật CPU Core i7-10700K:
ARK | Compare Intel® Products | |
05/07/2020 10:42 | |
Intel® Core™ i7-10700 Processor (16M Cache, up to 4.80 GHz) | |
Essentials | |
Product Collection | 10th Generation Intel® Core™ i7 Processors |
Code Name | Products formerly Comet Lake |
Vertical Segment | Desktop |
Processor Number | i7-10700 |
Status | Launched |
Launch Date | Q2'20 |
Lithography | 14 nm |
Use Conditions | PC/Client/Tablet |
Recommended Customer Price | $323.00 |
Performance | |
# of Cores | 8 |
# of Threads | 16 |
Processor Base Frequency | 2.90 GHz |
Max Turbo Frequency | 4.80 GHz |
Cache | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency ‡ | 4.80 GHz |
TDP | 65 W |
Supplemental Information | |
Embedded Options Available | No |
Memory Specifications | |
Max Memory Size (dependent on memory type) | 128 GB |
Memory Types | DDR4-2933 |
Max # of Memory Channels | 2 |
Max Memory Bandwidth | 45.8 GB/s |
ECC Memory Supported ‡ | No |
Processor Graphics | |
Processor Graphics ‡ | Intel® UHD Graphics 630 |
Graphics Base Frequency | 350 MHz |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.20 GHz |
Graphics Video Max Memory | 64 GB |
4K Support | Yes, at 60Hz |
Max Resolution (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Max Resolution (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Max Resolution (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
DirectX* Support | 12 |
OpenGL* Support | 4.5 |
Intel® Quick Sync Video | Yes |
Intel® InTru™ 3D Technology | Yes |
Intel® Clear Video HD Technology | Yes |
Intel® Clear Video Technology | Yes |
# of Displays Supported ‡ | 3 |
Device ID | 0x9BC5 |
Expansion Options | |
Scalability | 1S Only |
PCI Express Revision | 3.0 |
PCI Express Configurations ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
Package Specifications | |
Sockets Supported | FCLGA1200 |
Max CPU Configuration | 1 |
Thermal Solution Specification | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Package Size | 37.5mm x 37.5mm |
Advanced Technologies | |
Intel® Optane™ Memory Supported ‡ | Yes |
Intel® Thermal Velocity Boost | No |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 ‡ | Yes |
Intel® Turbo Boost Technology ‡ | 2.0 |
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ | Yes |
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ | Yes |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ | Yes |
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ | Yes |
Intel® Transactional Synchronization Extensions | No |
Intel® 64 ‡ | Yes |
Instruction Set | 64-bit |
Instruction Set Extensions | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Idle States | Yes |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology | Yes |
Thermal Monitoring Technologies | Yes |
Intel® Identity Protection Technology ‡ | Yes |
Security & Reliability | |
Intel® AES New Instructions | Yes |
Secure Key | Yes |
Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Yes |
Execute Disable Bit ‡ | Yes |
Intel® Boot Guard | Yes |
Vậy CPU thế hệ thứ 10 của Intel khác với thế hệ trước như thế nào? Vâng, cả hai bộ xử lý đều đi kèm với tám lõi, nhưng i7-10700k tăng số lượng luồng từ tám luồng lên mười sáu và hỗ trợ siêu phân luồng.
Cũng có một sự khác biệt đáng chú ý về công suất thiết kế nhiệt của mỗi chip, vì core i7-10700k có TDP là 125W, so với 957 của i7-9700K. I7-10700k cũng bao gồm bộ nhớ cache 20 MB thay vì 12 MB.
Intel Core i7-10700k cũng có xung nhịp cơ bản được đánh giá là 3,8 GHz so với 3,6 GHz của Intel Core i7-9700K. Cả hai bộ xử lý đều có thể tăng một lõi bằng công nghệ Turbo Boost của Intel, với i7-10700k đạt tới 5 GHz, trong khi i7-9700K có thể đạt tốc độ xung nhịp 4,9 GHz.
Giống như i7-9700K, Intel Core i7-10700k đã được mở khóa và chúng tôi thấy rằng i7-9700K là một ứng cử viên lý tưởng để ép xung vì nó có tính năng tản nhiệt tích hợp hàn (IHS) thay vì Vật liệu Giao diện Nhiệt cơ bản hơn ( TIM - hay còn gọi là dán nhiệt), thứ mà chúng ta chưa từng thấy kể từ bộ xử lý Sandy Bridge Core thế hệ 2. Nhưng với core i7-10700k việc ép xung sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết khi nó đi cùng với mainboard thế hệ mới Z490 với những tính năng nâng cấp tuyệt vời như ép xung AI và làm mát AI giúp bạn có được hiệu năng tuyệt vời khi dùng trên các ứng dụng và trò chơi khi sử dụng bộ vi xử lý core i7-10700k.
Intel đã bổ sung Thin Die STIM cho i7-10700k, hứa hẹn cải thiện hiệu suất nhiệt, nhưng TDP cao hơn có thể yêu cầu giải pháp làm mát mạnh mẽ hơn khi CPU được đẩy đến giới hạn của nó, và điều đó không còn là vấn đề với mainboard z490 đi cùng với i7-10700k.
Đó là câu hỏi lớn và câu trả lời rõ ràng sẽ thay đổi tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu của bạn.
Tất nhiên, chúng tôi sẽ không thể cung cấp cho bạn câu trả lời dứt khoát nhưng rõ ràng i7-10700k là một bản nâng cấp thú vị so với i7-9700.
Điều quan trọng, nếu bạn đang muốn được trải nghiệm một cái gì đó mới hơn, một CPU mới, thì bạn sẽ nhận được nhiều năng lượng và hiệu năng hơn với cùng mức giá. Đó là lí do vì sai tôi nghĩ cpu core i7-10700k luôn luôn là người chiến thắng.
Cpu Intel Core i7- 10700K BoxLiên hệ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Thương hiệu |
Intel |
Model |
Core i7- 10700K |
Socket |
LGA1200 |
Tên thế hệ |
Comet Lake |
VXL đồ họa |
Intel® UHD 630 |
Số nhân |
8 |
Số luồng |
16 |
Tốc độ cơ bản |
3.80 GHz |
Tốc độ tối đa |
5.10 GHz |
Cache |
16MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
Tối đa 128GB DDR4-2933 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Có |
Phiên bản PCI Express |
3 |
Số lane PCI Express |
N/A |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
Hỏi và đáp (0 bình luận)