Hotline: 0236.3689.300
Chat tư vấn ngay messenger zalo livechat
Bạn cần gì có thể chát với chúng tôi
Máy bộ Mega Màn hình máy tính Máy Tính Xách Tay Linh kiện Máy Tính Gaming Gear & Console Tản Nhiệt TB lưu trữ ,nghe nhìn Máy tính bộ - Máy chủ Phụ Kiện Thiết bị mạng Thiết bị văn phòng Camera - Phần mềm Đồng Hồ- Đồ công nghệ Apple Store

Giỏ hàng của bạn
0 sản phẩm

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TOÀN QUỐC
Linh kiện máy tính - PC lắp ráp
  • Zalo Mr.Duy: 0788 896 096
  • Zalo Ms.Trâm: 0374 729 140
  • Zalo Ms.Mai: 0776 662 434
  • Zalo Ms.Hiếu: 0367 780 359
  • Zalo Mr.Tùng: 0868 023 003
  • Zalo Mr.Nghĩa: 0905 180 860
Laptop - Máy in - Camera
  • Zalo Mr.Tiến: 0905 568 434
  • Zalo Mr.Toàn: 0398 743 729
  • Zalo Ms.Nga: 0905 910 094
Dealer - Tư vấn GameNet
  • Zalo Ms.Sương: 0918 348 455
  • Zalo Ms.Thảo: 0942 011 640
  • Zalo Ms.Tính: 0935 494 993
  • Zalo Mr.Nghĩa: 0935 484 873
  • Zalo Ms.Thúy: 0942 011 628
Doanh Nghiệp - Dự Án
  • Zalo Mr.Việt: 0935 555 654
Phòng kỹ thuật
  • Zalo SĐT: 0935 484 863
Hỗ trợ bảo hành
  • Zalo Mr.Sơn: 0905 717 140
  • Zalo SĐT: 0942 011 627
Hướng Dẫn Trả Góp Khuyến mãi

Cpu Intel Core i7- 10700K Box

(0 lượt đánh giá)     Thương hiệu: Intel     Mã hàng: CPIT0083

Giá bán: Liên hệ


  • - Socket: LGA1200
  • - Tốc độ/ Cache: Up to 5.1Ghz/ 16Mb
  • - Số nhân/ Số luồng: 8 Core/ 16 Threads
  • - VXL đồ họa: Intel® UHD 630
  • - Kiểu đóng gói: Box
Khuyến mãi
Sản phẩm đã ngừng kinh doanh

Cpu Intel Core i7-10700K

 

 

 

Đặc điểm nổi bật CPU Intel Core i7 10700K

 

Intel đã công bố một bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 mới tại buổi ra mắt Comet Lake-S , bao gồm cả Intel Core i7-10700K tám lõi mới.

Đây có thể là một lựa chọn phổ biến của những người đam mê chơi game trên PC, nhưng làm thế nào để con chip này là sự lựa chọn tuyệt vời hơn so với Intel Core i7-9700K thế hệ thứ 9 năm 2019 và có đủ lý do để nâng cấp lên i7-10700K không thì chúng ta cùng đi so sánh về hiệu năng cũng như những tính năng mới đến từ sản phẩm core i7 thế hệ 10 này.

Chúng ta sẽ đặt hai bộ xử lý trực tiếp và xem liệu chip thế hệ thứ 10 của Intel có xứng đáng với số tiền mà bạn phải bỏ ra so với Intel Core i7-9700K hay không.

 

 

1 - Mức giá CPU Core i7-10700K:

Được phát hành vào giữa tháng 11 năm 2019 với mức giá $ 374, Intel Core i7-9700K vẫn là một bộ xử lý tuyệt vời và được đánh giá cao hiệu năng đơn và chúng minh được sức mạnh của mình đối với người dùng.

Intel Core i7-10700K có cùng mức giá được đề xuất với i7-9700 ở mức $ 374 và điều đó thật sự là tuyệt vời vì i7-10700K có sự thay đổi về Socket LGA 1200 thay vì Socket LGA1151 của i7-9700 mang đến một hiệu năng tuyệt vời hơn. Hiệu năng tăng thì chắc chắn mức năng lượng tiêu thụ sẽ tăng theo. Điều mà ta có thể thấy rõ ràng nhất đó là dòng core i7-10700k có mức tiêu thụ năng lượng ở mức TDP 125w một con số khổng lồ so với i7-9700k

 

2 - Thông số kỹ thuật CPU Core i7-10700K:

 

ARK | Compare Intel® Products  
05/07/2020 10:42  
  Intel® Core™ i7-10700 Processor (16M Cache, up to 4.80 GHz)
Essentials  
Product Collection 10th Generation Intel® Core™ i7 Processors
Code Name Products formerly Comet Lake
Vertical Segment Desktop
Processor Number i7-10700
Status Launched
Launch Date Q2'20
Lithography 14 nm
Use Conditions PC/Client/Tablet
Recommended Customer Price $323.00
Performance  
# of Cores 8
# of Threads 16
Processor Base Frequency 2.90 GHz
Max Turbo Frequency 4.80 GHz
Cache 16 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency ‡ 4.80 GHz
TDP 65 W
Supplemental Information  
Embedded Options Available No
Memory Specifications  
Max Memory Size (dependent on memory type) 128 GB
Memory Types DDR4-2933
Max # of Memory Channels 2
Max Memory Bandwidth 45.8 GB/s
ECC Memory Supported ‡ No
Processor Graphics  
Processor Graphics ‡ Intel® UHD Graphics 630
Graphics Base Frequency 350 MHz
Graphics Max Dynamic Frequency 1.20 GHz
Graphics Video Max Memory 64 GB
4K Support Yes, at 60Hz
Max Resolution (HDMI 1.4)‡ 4096x2160@30Hz
Max Resolution (DP)‡ 4096x2304@60Hz
Max Resolution (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 4096x2304@60Hz
DirectX* Support 12
OpenGL* Support 4.5
Intel® Quick Sync Video Yes
Intel® InTru™ 3D Technology Yes
Intel® Clear Video HD Technology Yes
Intel® Clear Video Technology Yes
# of Displays Supported ‡ 3
Device ID 0x9BC5
Expansion Options  
Scalability 1S Only
PCI Express Revision 3.0
PCI Express Configurations ‡ Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Max # of PCI Express Lanes 16
Package Specifications  
Sockets Supported FCLGA1200
Max CPU Configuration 1
Thermal Solution Specification PCG 2015C
TJUNCTION 100°C
Package Size 37.5mm x 37.5mm
Advanced Technologies  
Intel® Optane™ Memory Supported ‡ Yes
Intel® Thermal Velocity Boost No
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 ‡ Yes
Intel® Turbo Boost Technology ‡ 2.0
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ Yes
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ Yes
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ Yes
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ Yes
Intel® Transactional Synchronization Extensions No
Intel® 64 ‡ Yes
Instruction Set 64-bit
Instruction Set Extensions Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Idle States Yes
Enhanced Intel SpeedStep® Technology Yes
Thermal Monitoring Technologies Yes
Intel® Identity Protection Technology ‡ Yes
Security & Reliability  
Intel® AES New Instructions Yes
Secure Key Yes
Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard Yes
Execute Disable Bit ‡ Yes
Intel® Boot Guard Yes

 

 

Vậy CPU thế hệ thứ 10 của Intel khác với thế hệ trước như thế nào? Vâng, cả hai bộ xử lý đều đi kèm với tám lõi, nhưng i7-10700k tăng số lượng luồng từ tám luồng lên mười sáu và hỗ trợ siêu phân luồng.

Cũng có một sự khác biệt đáng chú ý về công suất thiết kế nhiệt của mỗi chip, vì core i7-10700k có TDP là 125W, so với 957 của i7-9700K. I7-10700k cũng bao gồm bộ nhớ cache 20 MB thay vì 12 MB.

Intel Core i7-10700k cũng có xung nhịp cơ bản được đánh giá là 3,8 GHz so với 3,6 GHz của Intel Core i7-9700K. Cả hai bộ xử lý đều có thể tăng một lõi bằng công nghệ Turbo Boost của Intel, với i7-10700k đạt tới 5 GHz, trong khi i7-9700K có thể đạt tốc độ xung nhịp 4,9 GHz.

 

Giống như i7-9700K, Intel Core i7-10700k đã được mở khóa và chúng tôi thấy rằng i7-9700K là một ứng cử viên lý tưởng để ép xung vì nó có tính năng tản nhiệt tích hợp hàn (IHS) thay vì Vật liệu Giao diện Nhiệt cơ bản hơn ( TIM - hay còn gọi là dán nhiệt), thứ mà chúng ta chưa từng thấy kể từ bộ xử lý Sandy Bridge Core thế hệ 2.  Nhưng với core i7-10700k việc ép xung sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết khi nó đi cùng với mainboard thế hệ mới Z490 với những tính năng nâng cấp tuyệt vời như ép xung AI và làm mát AI giúp bạn có được hiệu năng tuyệt vời khi dùng trên các ứng dụng và trò chơi khi sử dụng bộ vi xử lý core i7-10700k.

Intel đã bổ sung Thin Die STIM cho i7-10700k, hứa hẹn cải thiện hiệu suất nhiệt, nhưng TDP cao hơn có thể yêu cầu giải pháp làm mát mạnh mẽ hơn khi CPU được đẩy đến giới hạn của nó, và điều đó không còn là vấn đề với mainboard z490 đi cùng với i7-10700k.

 

Intel Core i7-10700k so với Intel Core i7-9700k: bạn có nên nâng cấp?

Đó là câu hỏi lớn và câu trả lời rõ ràng sẽ thay đổi tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu của bạn. 

Tất nhiên, chúng tôi sẽ không thể cung cấp cho bạn câu trả lời dứt khoát nhưng rõ ràng i7-10700k là một bản nâng cấp thú vị so với i7-9700. 

Điều quan trọng, nếu bạn đang muốn được trải nghiệm một cái gì đó mới hơn, một CPU mới, thì bạn sẽ nhận được nhiều năng lượng và hiệu năng hơn với cùng mức giá. Đó là lí do vì sai tôi nghĩ cpu core i7-10700k luôn luôn là người chiến thắng.

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về Cpu Intel Core i7- 10700K Box

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Thương hiệu

Intel

Model

Core i7- 10700K

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

VXL đồ họa

Intel® UHD 630

Số nhân

8

Số luồng

16

Tốc độ cơ bản

3.80 GHz

Tốc độ tối đa

5.10 GHz

Cache

16MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

Tối đa 128GB DDR4-2933

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

N/A

TDP

65W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

So sánh sản phẩm tương đương

Sản phẩm đã xem

Đăng ký nhận chương trình khuyến mãi!