Hotline: 0236.3689.300
Chat tư vấn ngay messenger zalo livechat
Bạn cần gì có thể chát với chúng tôi
Máy bộ Mega Màn hình máy tính Máy Tính Xách Tay Linh kiện Máy Tính Gaming Gear & Console Tản Nhiệt TB lưu trữ ,nghe nhìn Máy tính bộ - Máy chủ Phụ Kiện Thiết bị mạng Thiết bị văn phòng Camera - Phần mềm Đồng Hồ- Đồ công nghệ Apple Store

Giỏ hàng của bạn
0 sản phẩm

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TOÀN QUỐC
Linh kiện máy tính - PC lắp ráp
  • Zalo Mr.Duy: 0788 896 096
  • Zalo Ms.Trâm: 0374 729 140
  • Zalo Ms.Mai: 0776 662 434
  • Zalo Ms.Hiếu: 0367 780 359
  • Zalo Mr.Tùng: 0702 699 961
Laptop - Máy in - Camera
  • Zalo Mr.Tiến: 0905 568 434
  • Zalo Mr.Toàn: 0398 743 729
  • Zalo Ms.Nga: 0905 910 094
Dealer - Tư vấn GameNet
  • Zalo Ms.Sương: 0918 348 455
  • Zalo Ms.Thảo: 0942 011 640
  • Zalo Ms.Tính: 0935 494 993
  • Zalo Mr.Nghĩa: 0935 484 873
  • Zalo Ms.Thúy: 0942 011 628
Doanh Nghiệp - Dự Án
  • Zalo Mr.Việt: 0935 555 654
Phòng kỹ thuật
  • Zalo SĐT: 0942 011 627
Hỗ trợ bảo hành
  • Zalo Mr.Sơn: 0905 717 140
Hướng Dẫn Trả Góp Khuyến mãi

CPU Intel core i9-10900KF Box

(0 lượt đánh giá)     Thương hiệu: Intel     Mã hàng: CPIT0094

Giá bán: 12.790.000đ


  • - Socket: LGA1200
  • - Tốc độ/ Cache: Up to 5.3Ghz/20 Mb
  • - Số nhân/ Số luồng: 10 Core/ 20 Threads
  • - VXL đồ họa:None
  • - Kiểu đóng gói: Box
Khuyến mãi
Sản phẩm chỉ bán khi build kèm máy bộ

CPU Intel core i9-10900KF

Intel đã công bố một bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 mới tại buổi ra mắt Comet Lake-S , bao gồm cả Intel core i9-10900KF tám lõi mới.

Đây có thể là một lựa chọn phổ biến của những người đam mê chơi game trên PC, nhưng làm thế nào để con chip này là sự lựa chọn tuyệt vời.Intel Core i9-10900KF tương tự như Core i9-10900K với sự khác biệt duy nhất là đồ họa tích hợp bị vô hiệu hóa. Core i9-10900KF dựa trên quy trình 14nm và có 10 lõi / 20 luồng

 

 

 

Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i9-10900KF 

ARK | Compare Intel® Products  
Essentials  
Product Collection 10th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Code Name Products formerly Comet Lake
Vertical Segment Desktop
Processor Number i9-10900KF
Status Launched
Launch Date Q2'20
Lithography 14 nm
Use Conditions PC/Client/Tablet
Performance  
# of Cores 10
# of Threads 20
Processor Base Frequency 3.70 GHz
Max Turbo Frequency 5.30 GHz
Cache 20 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency ‡ 5.30 GHz
TDP 125W
Supplemental Information  
Embedded Options Available No
Memory Specifications  
Max Memory Size (dependent on memory type) 128 GB
Memory Types DDR4-2933
Max # of Memory Channels 2
Max Memory Bandwidth 45.8 GB/s
ECC Memory Supported ‡ No
Processor Graphics  
Processor Graphics ‡  
Graphics Base Frequency 350 MHz
Graphics Max Dynamic Frequency 1.20 GHz
Graphics Video Max Memory 64 GB
4K Support Yes, at 60Hz
Max Resolution (HDMI 1.4)‡ 4096x2160@30Hz
Max Resolution (DP)‡ 4096x2304@60Hz
Max Resolution (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 4096x2304@60Hz
DirectX* Support 12
OpenGL* Support 4.5
Intel® Quick Sync Video Yes
Intel® InTru™ 3D Technology Yes
Intel® Clear Video HD Technology Yes
Intel® Clear Video Technology Yes
# of Displays Supported ‡ 3
Device ID 0x9BC5
Expansion Options  
Scalability 1S Only
PCI Express Revision 3.0
PCI Express Configurations ‡ Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
Max # of PCI Express Lanes 16
Package Specifications  
Sockets Supported FCLGA1200
Max CPU Configuration 1
Thermal Solution Specification PCG 2015C
TJUNCTION 100°C
Package Size 37.5mm x 37.5mm
Advanced Technologies  
Intel® Optane™ Memory Supported ‡ Yes
Intel® Thermal Velocity Boost No
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 ‡ Yes
Intel® Turbo Boost Technology ‡ 2.0
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ Yes
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ Yes
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ Yes
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ Yes
Intel® Transactional Synchronization Extensions No
Intel® 64 ‡ Yes
Instruction Set 64-bit
Instruction Set Extensions Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Idle States Yes
Enhanced Intel SpeedStep® Technology Yes
Thermal Monitoring Technologies Yes
Intel® Identity Protection Technology ‡ Yes
Security & Reliability  
Intel® AES New Instructions Yes
Secure Key Yes
Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard Yes
Execute Disable Bit ‡ Yes
Intel® Boot Guard Yes

 Intel Core i9-10900KF là bộ xử lý máy tính để bàn có 10 lõi, được ra mắt vào tháng 4 năm 2020. Đây là một phần của dòng Core i9, sử dụng kiến ​​trúc Comet Lake với Ổ cắm 1200. Nhờ Intel Hyper-Threading, số lượng lõi được tăng gấp đôi , đến 20 chủ đề. Core i9-10900KF có bộ nhớ cache L3 20 MB và hoạt động ở tốc độ 3,7 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng tối đa 5,3 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel đang sản xuất Core i9-10900KF trên nút sản xuất 14nm, không rõ số lượng bóng bán dẫn. Bạn có thể tự do điều chỉnh hệ số nhân đã mở khóa trên Core i9-10900KF, giúp đơn giản hóa việc ép xung rất nhiều, vì bạn có thể dễ dàng quay số theo bất kỳ tần số ép xung nào.
Với TDP là 125 W, Core i9-10900KF tiêu thụ rất nhiều năng lượng, vì vậy chắc chắn cần phải làm mát tốt. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 2933 MHz, nhưng với việc ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để liên lạc với các thành phần khác trong hệ thống, Core i9-10900KF sử dụng kết nối PCI-Express Gen 3. Bộ xử lý này không có đồ họa tích hợp, bạn sẽ cần một card đồ họa riêng.
Ảo hóa phần cứng có sẵn trên Core i9-10900KF, giúp cải thiện đáng kể hiệu năng máy ảo. Ngoài ra, ảo hóa IOMMU (thông qua PCI) được hỗ trợ, do đó các máy ảo khách có thể trực tiếp sử dụng phần cứng máy chủ. Các chương trình sử dụng Phần mở rộng vectơ nâng cao (AVX) có thể chạy trên bộ xử lý này, tăng hiệu năng cho các ứng dụng nặng tính toán. Bên cạnh AVX, Intel cũng bao gồm tiêu chuẩn AVX2 mới hơn, nhưng không phải AVX-512.

Intel Core i9-10900KF có 10 lõi và 20 luồng và giống như Core i9-10900K, nó sẽ có xung nhịp cơ bản 3,70 GHz và xung nhịp 5,1 GHz. Tuy nhiên, sử dụng công nghệ Turbo Boost Max 3.0 của Intel, con chip này có thể tăng tốc lên tới 5,2 GHz trên một lõi đơn và điều tuyệt vời hơn nữa là mức tăng toàn bộ 4,9 GHz. CPU cũng mang 16 MB bộ đệm L3 và 4 MB bộ đệm L2, làm tròn tổng số 20 MB bộ đệm có sẵn trên khuôn. Gói TDP tại PL1 (đồng hồ cơ sở) được đánh giá ở mức 125W nhưng PL2 hoặc trạng thái tăng trong đó chip sẽ tính trung bình xung quanh là biến thích hợp để sử dụng để so sánh số lượng tiêu thụ năng lượng của chip này được cho là sẽ phá vỡ rào cản 300W. 

Giống như 10900K ,10900KF đồng nghĩa với việc sở hữu một trung tâm giải trí tuyệt vời: phát trực tuyến video 4K UHD, game thực tế ảo và chơi các trò chơi đòi hỏi khắt khe nhất. Với số lượng điểm ảnh trên màn hình nhiều hơn gấp 4 lần so với HD truyền thống, bạn có thể tận hưởng hình ảnh sắc nét và chân thực, đổ bóng phức hợp và tốc độ khung hình cao hoàn toàn không gián đoạn, không ngắt chừng hay giật/lag. Hãy cùng chuẩn bị đón nhận những trải nghiệm đắm chìm mang tính cách mạng sắp tới.

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về CPU Intel core i9-10900KF Box

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Thương hiệu

Intel

Model

Core i7- 10900F

Socket

LGA1200

Tên thế hệ

Comet Lake

VXL đồ họa

None

Số nhân

10

Số luồng

20

Tốc độ cơ bản

2.80 GHz

Tốc độ tối đa

5.20 GHz

Cache

20MB

Tiến trình sản xuất

14nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

Tối đa 128GB DDR4-2933

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Phiên bản PCI Express

3

Số lane PCI Express

N/A

TDP

65W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem thêm

Bài viết liên quan

So sánh sản phẩm tương đương

Sản phẩm đã xem

Đăng ký nhận chương trình khuyến mãi!