Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: 28.800.000đ
Intel đã công bố một bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 mới tại buổi ra mắt Comet Lake-S. Nhưng một lần nữa Cascade Lake-X vẫn dựa trên nền tảng Skylake –X, và các vi xử lý thuộc dòng Cascade Lake-X vẫn sử dụng socket LGA 2066 và chipset X299, nó dựa trên tiến trình 14nm được cải tiến.
ARK | Compare Intel® Products | |
Essentials | |
Product Collection | 10th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Code Name | Products formerly Comet Lake |
Vertical Segment | Desktop |
Processor Number | i9-10980XE |
Status | Launched |
Launch Date | Q4'19 |
Lithography | 14 nm |
Use Conditions | PC/Client/Tablet |
Performance | |
# of Cores | 18 |
# of Threads | 36 |
Processor Base Frequency | 3.00 GHz |
Max Turbo Frequency | 4.60 GHz |
Cache | 24.75 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency ‡ | 4.80 GHz |
TDP | 165W |
Supplemental Information | |
Embedded Options Available | No |
Memory Specifications | |
Max Memory Size (dependent on memory type) | 256 GB |
Memory Types | DDR4-2933 |
Max # of Memory Channels | 4 |
Max Memory Bandwidth | 45.8 GB/s |
ECC Memory Supported ‡ | No |
Processor Graphics | |
Processor Graphics ‡ | |
Graphics Base Frequency | 350 MHz |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.20 GHz |
Graphics Video Max Memory | 64 GB |
4K Support | Yes, at 60Hz |
Max Resolution (HDMI 1.4)‡ | 4096x2160@30Hz |
Max Resolution (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Max Resolution (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
DirectX* Support | 12 |
OpenGL* Support | 4.5 |
Intel® Quick Sync Video | Yes |
Intel® InTru™ 3D Technology | Yes |
Intel® Clear Video HD Technology | Yes |
Intel® Clear Video Technology | Yes |
# of Displays Supported ‡ | 3 |
Device ID | 0x9BC5 |
Expansion Options | |
Scalability | 1S Only |
PCI Express Revision | 3.0 |
PCI Express Configurations ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
Package Specifications | |
Sockets Supported | FCLGA2066 |
Max CPU Configuration | 1 |
Thermal Solution Specification | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Package Size | 37.5mm x 37.5mm |
Advanced Technologies | |
Intel® Optane™ Memory Supported ‡ | Yes |
Intel® Thermal Velocity Boost | No |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 ‡ | Yes |
Intel® Turbo Boost Technology ‡ | 2.0 |
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ | Yes |
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ | Yes |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ | Yes |
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ | Yes |
Intel® Transactional Synchronization Extensions | No |
Intel® 64 ‡ | Yes |
Instruction Set | 64-bit |
Instruction Set Extensions | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Idle States | Yes |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology | Yes |
Thermal Monitoring Technologies | Yes |
Intel® Identity Protection Technology ‡ | Yes |
Security & Reliability | |
Intel® AES New Instructions | Yes |
Secure Key | Yes |
Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Yes |
Execute Disable Bit ‡ | Yes |
Intel® Boot Guard | Yes |
Về phần cứng thì Cascade Lake-X không có nhiều khác biệt so với tiền nhiệm Skylake-X Refresh, nhưng một số sự thay đổi đáng chú ý. Intel Core i9 10980XE một lần nữa được trang bị 18 nhân và 36 luồng thông qua công nghệ Hyperthreading , mức xung nhịp cơ bản ở 3.0 GHz và TDP là 165W.Tuy nhiên, sản phẩm này đã được cải thiện về mức xung nhịp xử lý, việc áp dụng Turbo Boost 2.0 với mức xung nhịp được cải thiện đôi chút là 4.6GHz và 4.8GHz với Turbo Boost 3.0 khiến sản phẩm nhanh hơn so với tiền nhiệm i9 9980XE. Đối với những CPU 14nm với 18 nhân thì đây là một mức xung nhịp rất cao. Điều này có được là do Intel đã cải tiến một chút tiến trình 14 nm, mang lại tiềm năng ép xung cao hơn, tiêu thụ điện năng thấp hơn và cải thiện bộ nhớ trong việc cải thiện hiệu năng tổng thể.
Về mặt hiệu năng thì với những người chuyên dùng bộ Adobe thì việc sử dụng 10980XE có lợi thế lớn. Chẳng hạn như trong việc Benchmark với After Effects tận dụng ứng dụng aerender được xây dựng để phân tách công cụ render qua nhiều luồng để tối đa hóa hiệu suất của GPU và CPU.
Quay trở lại vấn đề, sản phẩm flagship được giới thiệu lần này của Cascade Lake X là vi xử lý Intel Core i9-10980XE với 18 nhân/32 luồng, mức xung nhịp cơ bản ở 3.0 GHz và TDP là 165W. Việc áp dụng Turbo Boost 2.0 với mức xung nhịp được cải thiện đôi chút là 4.6GHz và 4.8GHz với Turbo Boost 3.0 khiến sản phẩm nhanh hơn một chút so với tiền nhiệm 9980XE. Điều này có được là do Intel đã cải tiến một chút tiến trình 14 nm, mang lại tiềm năng ép xung cao hơn, tiêu thụ điện năng thấp hơn và cải thiện bộ nhớ trong việc cải thiện hiệu năng tổng thể.
Chiến thuật của Intel là tăng tốc độ xung nhịp từ từ và tăng thêm nhiều tính năng trên các sản phẩm của họ, chẳng hạn như Hyper-Threading, đã được chứng minh là một chiến lược đủ tốt để chống lại áp lực ngày càng tăng của AMD với các chip Zen thế hệ đầu tiên, nhưng sự xuất hiện của Zen 2 và tiến trình 7nm đã khiến cho giải pháp này thất bại hoàn toàn. Thật sốc khi thấy Intel hoàn toàn không có khả năng chuẩn bị để tấn công lại AMD trên các mặt trận, đặc biệt ở phân khúc HEDT.
CPU Intel core i9-10980XE28.800.000đ |
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Thương hiệu |
Intel |
Model |
Intel core i9-10980XE |
Socket |
FCLGA2066 |
Tên thế hệ |
Comet Lake |
VXL đồ họa |
None |
Số nhân |
18 |
Số luồng |
36 |
Tốc độ cơ bản |
3.00 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.60 GHz |
Cache |
24MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
Tối đa 128GB DDR4-2933 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
4 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Có |
Phiên bản PCI Express |
3 |
Số lane PCI Express |
N/A |
TDP |
165W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
dòng 10 bây chừ còn tốt để chơi game k vậy ạ, shop tv giúp e với
Dạ, bạn cho mình xin zalo để được tư vấn kỹ hơn ạ