Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: 2.450.000đ
Intel từ lâu đã nổi tiếng với việc mang lại hiệu năng ổn định, bạn sẽ không cảm thấy thất vọng khi trung thành với những sản phẩm đã được kiểm chứng qua thời gian. Hiện nay mức giá các sản phẩm của Intel đã được điều chỉnh xuống mức hợp lý, đây là thời điểm tốt để sở hữu cho mình một dàn máy mạnh mẽ trang bị những CPU đầu bảng của Intel.
Mega tự hào là nơi cung cấp Pentium G6405 hàng đầu thành phố Đà Nẵng nói riêng và khu vực miền Trung nói chung.
Cpu Intel Pentium G5600 Box thuộc phân khúc phổ thông đáp ứng các nhu cầu cơ bản
Tiếp nối những thành công đến từ 2 người tiền nghiệm CPU intel Pentium G4560 và G4600, cộng thêm bước chuyển mình mạnh mẽ của các thế thệ CPU AMD thời gian gần đây, đội xanh hẳn đã đứng ngồi không yên và đưa ra một câu trả lời trong phân khúc giá rẻ mang tên Pentium G5600.
Vẫn luôn nức tiếng với các dòng CPU cao cấp chiếm được lòng tin của người dùng tròn một thời gian dài, quyết không để hổng phân khúc giá rẻ vào tay đội đỏ, Intel Pentium G5600 được ra đời với hiệu năng khá tốt trên cấu trúc “coffee Lake” và nền tảng chipset Intel 300 đương đại
Với sức mạnh mới này Intel hy vọng G5600 sẽ đánh chiếm ngôi đầu thị trường CPU giá rẻ hiện nay (đang share chung với các dòng khác đến từ đối thủ AMD) với sức mạnh tương đương Intel I3 7100. Với 2 lõi, 4 luồng, xung nhịp 3,9Hz và card đồ họa tích hợp UHD Graphics 630, có vẻ ngang ngửa I3 7100. CPU Pentium G5600 sở hữu 4 Mb cache, hoat động trên socket LGA 1151-v2 tân thời và có giá thành rất dễ chịu
Nhờ thế mạnh về giá thành và hiệu năng không tồi chút nào, nếu bạn mua CPU cho máy tính văn phòng thì dòng Pentium G sẽ hợp lý hơn cả. Bạn có thể dễ dàng đưa ra phép tính số tiền tiết kiệm được cho công ty hay doanh nghiệp của mình nếu lựa chọn dòng G.
Vì thê, một lần nữa, lời khuyên mà chúng tôi muốn dành cho bạn là hãy lựa chọn Pentium G5600 – một giải pháp hoàn hảo cho máy tính văn phòng và core i3, i5, i7 nếu muốn phục vụ các nhu cầu cao hơn: chơi game hay xử lý các công việc liên quan tới đồ họa, dựng phim.
![]() |
Cpu Intel Pentium G5600 Box2.450.000đ |
5/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnBộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Vàng chuỗi Intel® Pentium® |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | G5600 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'18 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Hiệu năng | |
Số lõi | 2 |
Số luồng | 4 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.90 GHz |
Bộ nhớ đệm | 4 MB SmartCache |
Bus Speed | 8 GT/s DMI3 |
TDP | 54 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 64 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2400 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 37.5 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Có |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý ‡ | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096x2304@24Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x3E91 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1151 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C (65W) |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Có sẵn Tùy chọn halogen thấp | No |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | Không |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX) | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Hỏi và đáp (2 bình luận)