Hotline: 0236.3689.300
Chat tư vấn ngay messenger zalo livechat
Bạn cần gì có thể chát với chúng tôi
Máy bộ Mega Màn hình máy tính Máy Tính Xách Tay Linh kiện Máy Tính Gaming Gear & Console Tản Nhiệt TB lưu trữ ,nghe nhìn Máy tính bộ - Máy chủ Phụ Kiện Thiết bị mạng Thiết bị văn phòng Camera - Phần mềm Đồng Hồ- Đồ công nghệ Apple Store

Giỏ hàng của bạn
0 sản phẩm

Bán hàng trực tuyến
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TOÀN QUỐC
Linh kiện máy tính - PC lắp ráp
  • Zalo Mr.Duy: 0788 896 096
  • Zalo Ms.Trâm: 0374 729 140
  • Zalo Ms.Mai: 0776 662 434
  • Zalo Ms.Hiếu: 0367 780 359
  • Zalo Mr.Tùng: 0868 023 003
  • Zalo Mr.Nghĩa: 0905 180 860
Laptop - Máy in - Camera
  • Zalo Mr.Tiến: 0905 568 434
  • Zalo Mr.Toàn: 0398 743 729
  • Zalo Ms.Nga: 0905 910 094
Dealer - Tư vấn GameNet
  • Zalo Ms.Sương: 0918 348 455
  • Zalo Ms.Thảo: 0942 011 640
  • Zalo Ms.Tính: 0935 494 993
  • Zalo Mr.Nghĩa: 0935 484 873
  • Zalo Ms.Thúy: 0942 011 628
Doanh Nghiệp - Dự Án
  • Zalo Mr.Việt: 0935 555 654
Phòng kỹ thuật
  • Zalo SĐT: 0935 484 863
Hỗ trợ bảo hành
  • Zalo Mr.Sơn: 0905 717 140
  • Zalo SĐT: 0942 011 627
Hướng Dẫn Trả Góp Khuyến mãi

Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI

(0 lượt đánh giá)     Thương hiệu: MSI     Mã hàng: MBMS0194

Giá bán: 8.650.000đ


  • - Chipset: Intel Z790
  • - Socket: LGA 1700
  • - Hỗ trợ RAM: 4 khe DDR5, tối đa 192GB
  • - Kích thước: ATX

Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI

Tản nhiệt mở rộng - Đẩy mạnh hiệu năng - Pha nguồn 16  + 1 + 1 

Nếu bạn là một người đam mê công nghệ hay là một game thủ thì chắc hẳn bạn đã biết hoặc nghe qua cái tên MSI, một trong những thương hiệu đứng đầu thế giới về sản xuất linh kiện máy tính và nhất là linh kiện dành cho game thủ. Mới đây MSI đã công bố những sản phẩm mainboard mang trên mình chipset Z790 series thế hệ mới sử dụng socket LGA 1700 hoàn toàn mới.

Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI là dòng MAG chiến đấu dành cho cạnh các game thủ chuyên nghiệp. Với các yếu tố lấy cảm hứng từ quân đội được bổ sung trong các sản phẩm chơi game này, bo mạch này được tái sinh như một biểu tượng của sự chắc chắn và bền bỉ

 

Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI

 

I. Tổng quan về bo mạch chủ MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi

1. Thông số kỹ thuật

  • Socket: Intel LGA 1700
  • Khả năng tương thích: CPU Intel thế hệ 12, 13, và 14
  • Kích thước: ATX
  • Bộ nhớ: 4 khe DDR5, tối đa 192 Gb lên tới DDR5 7800+ (OC) hỗ trợ
  • Âm thanh: Bộ giải mã âm thanh Realtek ALC4080
  • Lan: Intel i225-V 2.5 Gigabit Ethernet
  • Wifi: Mô – đun Qualcomm QCNCM865 Wifi 7 có tích hợp Bluetooth 5.4
  • Khe cắm mở rộng: 1x PCle 5.0, 1xPCle 4.0
  • Bộ lưu trữ PCle: 1x Khe M.2 Gen5 x4 128Gbps, 3x Khe M.2 Gen 4 x4 64Gbps, 8x Cổng SATA 6Gbps
  • Cổng USB: 1x USB 3.2 Gen 2x2 20Gbps (Type-C), 6x USB 3.2 Gen 2 10Gbps (2 Type-C + 4 Type-A), 6x USB 3.2 Gen 1 5Gbps (6 Type-A), 4x USB 2.0

 

 Mainboard MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi được trang bị những chuẩn kết nối hiện đại nhất

 

2. Ưu điểm – nhược điểm

Ưu điểm

  • VRM xuất sắc
  • Nhiều cổng I/O
  • Trang bị chuẩn Wifi 7
  • 4x M.2 và 8x SATA

Nhược điểm

  • Tản nhiệt M.2 sơ cấp nhỏ
  • Giá thành chưa thực sự tốt trong phân khúc

 

II. Đánh giá chi tiết về thành phần và thiết kế MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi

MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi có tính thẩm mỹ tốt với bảng mạch PCB màu đen. Điểm nhấn của mainboard là các họa tiết và logo thương hiệu màu xanh lá chanh nổi bật ở trên các tản nhiệt lớn. Với người dùng yêu thích ánh sáng rực rỡ thì có thể thất vọng vì MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi không được tích hợp LED RGB. Tuy nhiên nó có nhiều đầu cắm để gắn các dải đèn theo sở thích.

 

 Bộ tính năng cao cấp

 

Tomahawk Max Wifi đi kèm với một bộ tính năng cân bằng. Bốn khe cắm bộ nhớ hỗ trợ tốc độ 7800 MHz+. Đây là sự nâng cấp lớn trên bo mạch chủ so với thế hệ LGA 1700 đầu tiên. Thông số lưu trữ của MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi rất tốt với 4 khe cắm M.2 trong đó có 1 PCle 5.0 và 3 PCle 4.0. Tất cả đều được làm mát bằng khe tản nhiệt riêng.

Phần VRM trên mainboard mới này được đánh giá cao khi mang đến giải pháp 16+1+1 với các giai đoạn 90A. Bên cạnh đó, MSI Tomahawk Max Wifi có thể cung cấp năng lượng cho CPU làm mát nằng nito lỏng. Vì vậy, người dùng không phải lo lắng nhiều về vấn đề quá nhiệt kể cả khi ép xung trên Core i9 14900K.

 

 Khe cắm và giải pháp tản nhiệt trên MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi

 

Về cổng I/O tích hợp trên Tomahawk Max Wifi khá đa dạng. Với 10 cổng USB bao gồm 1x USB Type C 20Gbps, 5x 10Gbps (một trong số đó là Type C), 4x 5Gbps. Ngoài ra, mainboard còn có cổng DP 1.4 và HDMI 2.1 cho cấu hình PC không có card đồ họa rời.

 

III. Đánh giá hiệu suất mainboard MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi

Để kiểm tra hiệu suất của mainboard MSI MAG Z790 Tomahawk Max Wifi chúng tôi sử dụng chung một cấu hình PC bao gồm:

  • CPU: Intel Core i9 14900K
  • Card đồ họa: Nvidia GeForce RTX 4090
  • Ram: 2x 16 GB DDR5
  • SSD: 2TB

Hiệu suất hệ thống

 

Cinebech R23

 

 Blender 3.6

 

 7 Zip 22.01

 

 3DMark

 

Hiệu suất chơi game

 

Time Spy Extreme

 

F1 2021

 

Cilivization

 

Trong các thử nghiệm hệ thống, MSI Tomahawk Max Wifi không gây ra bất ngờ nào. Hiệu suất mainboard khá ổn định và tin cậy và cho kết quả tốt nhất trong thử nghiệm lưu trữ 3DMark. MSI MAG Z790 cho thấy nó có thể kết hợp tốt với CPU và GPU mạnh nhất hiện nay.

Xem thêm



Đánh giá & Nhận xét về Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI

0/5

đánh giá & nhận xét
  • 5 sao
  • 4 sao
  • 3 sao
  • 2 sao
  • 1 sao

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Gửi nhận xét của bạn

Gửi đánh giá Hủy

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm

Bo mạch chủ

Tên Hãng

MSI

Model

MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI

CPU hỗ trợ

Intel

Chipset

Intel Z790

RAM hỗ trợ

4x DDR5 UDIMM, Dung lượng bộ nhớ tối đa 192GB
Hỗ trợ bộ nhớ 7800+(OC)/ 7600(OC)/ 7400(OC)/ 7200(OC)/ 7000(OC)/ 6800(OC)/ 6600(OC)/ 6400(OC) / 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(JEDEC)/ 5400(JEDEC)/ 5200(JEDEC)/ 5000(JEDEC)/ 4800(JEDEC) MHz
Max. tần số ép xung:
• 1DPC 1R Tốc độ tối đa lên tới 7800+ MHz
• 1DPC 2R Tốc độ tối đa lên tới 6600+ MHz
• 2DPC 1R Tốc độ tối đa lên tới 6400+ MHz
• 2DPC 2R Tốc độ tối đa lên tới 5600+ MHz
Hỗ trợ Intel® XMP3.0 OC
Hỗ trợ chế độ Kênh đôi Bộ điều khiển kép
Hỗ trợ bộ nhớ không ECC, không đệm

Tích hợp đồ hoạ

1x HDMI™
Hỗ trợ HDMI™ 2.1, độ phân giải tối đa 4K 60Hz
1x DisplayPort
Hỗ trợ DP 1.4, độ phân giải tối đa 8K 60Hz

Khe cắm mở rộng

2x khe cắm PCI-E x16 (Số lượng)
1x khe cắm PCI-E x1 (Số lượng)
PCI_E1 thế hệ PCIe 5.0 hỗ trợ lên đến x16 (Từ CPU)
PCI_E2 thế hệ PCIe 3.0 hỗ trợ lên đến x1 (Từ Chipset)
PCI_E3 thế hệ PCIe 4.0 hỗ trợ lên đến x4 (Từ Chipset)

Ổ cứng hỗ trợ

4x M.2 (Qty)
Nguồn M.2_1 (Từ CPU) hỗ trợ lên tới PCIe 5.0 x4, hỗ trợ 22110/2280/2260 thiết bị
M.2_2 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ lên đến PCIe 4.0 x4, hỗ trợ 2280/2260 thiết bị
M .2_3 Source (From Chipset) hỗ trợ lên tới chế độ PCIe 4.0 x4/SATA, hỗ trợ 2280/2260/2242 thiết bị
M.2_4 Source (From Chipset) hỗ trợ lên tới PCIe 4.0 x4, hỗ trợ 2280/2260/2242 thiết bị
8x SATA 6G ( Qty)

USB

4x USB 2.0 (Mặt trước)
4x USB 3.2 Gen1 Loại A (Phía sau) 2x USB 3.2 Gen1
Loại A (Mặt trước)
4x USB 3.2 Gen2 Loại A (Phía sau)
1x USB 3.2 Gen2 Loại C (Phía sau)
1x USB 3.2 Gen2 Loại C (Mặt trước) )
1x USB 3.2 Gen2x2 Loại C (Phía sau)

Cổng kết nối (Internal)

1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR)
2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR)
1x Quạt CPU
1x Quạt bơm
6x Quạt hệ thống
2x Bảng mặt trước (JFP)
1x Xâm nhập khung gầm (JCI)
1x Âm thanh mặt trước (JAUD)
1x đầu nối TBT (JTBT, hỗ trợ RTD3)
1x Điều chỉnh Đầu nối bộ điều khiển (JDASH)
3x Đầu nối LED RGB V2 có thể định địa chỉ (JARGB_V2)
1x Đầu nối LED RGB (JRGB)
1x Đầu cắm chân TPM (Hỗ trợ TPM 2.0)
4x Cổng USB 2.0
2x Cổng USB 3.2 Gen1 Loại A
1x USB 3.2 Gen2 Cổng C
1x USB4 đầu nối thẻ (JTBT_U4_1, hỗ trợ RTD3)

Cổng kết nối (Back Panel)

  1. Cổng hiển thị
  2. USB 3.2 Thế hệ 1 5 Gbps (Loại A)
  3. USB 3.2 Thế hệ 2 10Gbps (Loại A)
  4. 2.5G LAN
  5. Wi-Fi / Bluetooth
  6. Đầu nối âm thanh
  7. HDMI™
  8. Xóa CMOS
  9. BIOS flash
  10. USB 3.2 Thế hệ 2 10Gbps (Loại A)
  11. USB 3.2 Thế hệ 2 10Gbps (Loại C)
  12. USB 3.2 Thế hệ 2x2 20Gbps (Loại C)

Mạng không đây và Bluetooth

Wi-Fi 7
Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe M.2 (Key-E)
Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2,4GHz / 5GHz / 6GHz* (320 MHz) lên đến 5,8Gbps
Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be

Hỗ trợ Bluetooth ® 5.4**, MLO, 4KQAM

Tính năng LED

Đèn LED gỡ lỗi 4x EZ

Kích cỡ

ATX
243,84mmx304,8mm

Xem thêm

So sánh sản phẩm tương đương

Sản phẩm đã xem

Đăng ký nhận chương trình khuyến mãi!