Giỏ hàng của bạn
Có 0 sản phẩm
Giá bán: 1.290.000đ
Trên thị trường hiện nay máy in tem nhãn là một máy cần thiết cho trao đổi buôn bán, nó giúp khách hàng hiểu rõ được thông tin, giả cả và chất lượng sản phẩm. Nếu bạn muốn tìm một máy in tem nhãn để phục vụ yêu đó thì máy in nhiệt XP T80U sẽ là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Một sản phẩm tốt như thế này không thể thiếu tại các cửa hàng của Mega, Mega luôn tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của khu vực Miền Trung, Đà Nẵng. Hãy đến với cửa hàng chúng tôi để biết rõ hơn về sản phẩm bạn nhé!
Máy in nhiệt Xprinter XP-T80U
Máy in được thiết kế nhỏ gọn, sử dụng dễ dàng hỗ trợ in tem nhãn rất được các doanh nghiệp, các shop, cửa hàng, siêu thị lựa chọn.
Máy in nhiệt Xprinter XP-T80U được tích hợp phương thức in nhiệt tiên tiến cho chất lượng in cao, phục vụ đa dạng nhu cầu. Máy được hỗ trợ in độ phân giải 576dpi mang đến bản in cực kì sắc nét, màu sắc ấn tượng.
Máy in nhiệt XP T80U sử dụng giấy in hóa đơn K80 (khổ 80mm). XP-T80U được trang bị đầu in nhiệt tiêu chuẩn Nhật Bản. Dao cắt được chế tạo từ loại thép siêu cứng, siêu bền. Máy in hóa đơn nhiệt Xprinter T80U được trang bị motor công nghệ tiên tiến, giúp T80U duy trì tốc độ in lên đến 230mm/s trong thời gian dài.
T80U chế tạo dao cắt bằng thép siêu cứng
Máy được trang bị cổng hai cổng giao tiếp USB . Là một trong những máy in hóa đơn nhiệt k80 thông dụng nhất thị trường. Nhờ chất lượng in ấn tốt, thiết kế chắc chắn, giá bán hợp lý… Nên phù hợp với hầu hết các cửa hàng bán lẻ, nhà hàng, quán cafe…
Thay giấy dễ dàng, tương thích với trình điều khiển OPOS, hệ thống driver thông minh, có thể tương thích được với Windows/JPOS/OPOS/Linux/Android/Mac,…
0/5
đánh giá & nhận xétBạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạn
Hãng sản xuất |
Xprinter |
Chủng loại |
XP-T80U |
Loại máy |
Máy in nhiệt |
Chiều rộng in |
72mm |
Mật độ chấm |
576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng |
tốc độ in |
230 mm / giây |
Kết nối |
USB |
giấy in |
79,5 ± 0,5 mm × 80 mm |
Khoảng cách dòng |
3,75 mm (có thể điều chỉnh khoảng cách dòng bằng lệnh) |
Số cột |
Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 hoặc 64 cột / Giản thể, Truyền thống – 21 hoặc 24 cột |
Kích thước ký tự |
ANK,Phông chữ A:1.5×3.0mm(12×24 chấm) Phông chữ B:1.1×2.1mm(9×17 chấm) Tiếng Trung, tiếng Trung phồn thể:3.0×3.0mm(24×24 chấm) |
Bảng ký tự mở rộng |
PC437 (Std.Europe), (Katakana), PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), PC863 (Canada), PC865 (Bắc Âu), (Tây Âu), (Hy Lạp), (Do Thái), (Đông Âu), ( Iran), (WPC1252), PC866 (Cyrillic # 2), PC852 (Latin2), (PC858), (IranII), (Latvia), (Ả Rập), (PT1511251), TCVN3 |
Loại mã vạch | UPC-A / UPC-E / JAN13 EAN13 / JAN8 EAN8 / CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 |
Bộ đệm đầu vào |
96k byte |
NV Flash |
256 Kbyte |
Bộ chuyển đổi điện |
Đầu vào AC 100-240V, 50 ~ 60Hz |
kích thước |
80 x 145 x 130mm (Dài × Rộng × Cao) |
Trọng lượng |
1,0 Kg |
Hỏi và đáp (0 bình luận)